Chỉnh nha niềng răng giá bao nhiêu còn tùy thuộc vào phương pháp niềng răng và mức độ răng cần khắc phục của bạn như thế nào. Đây cũng là vấn đề quan tâm hàng đầu của khách hàng khi đến thăm khám và tư vấn.
Chi phí điều trị chỉnh nha niềng răng giá bao nhiêu tiền
Chỉnh nha niềng răng bị lệch có nhiều mức giá khác nhau và Chi phí điều trị chỉnh nha niềng răng giá bao nhiêu tiền phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
– Tình trạng răng miệng của từng người, mức độ khó dễ của các răng mà chi phí niềng răng cũng sẽ khác nhau, những trường hợp răng lệch lạc, vẩu, hô,… nhẹ thì chi phí niềng răng sẽ thấp hơn những trường hợp nặng.
– Chỉnh nha niềng răng giá bao nhiêu tiền tùy thuộc vào phương pháp niềng răng mà bạn chọn, bởi có nhiều phương pháp để nắn chỉnh các răng về đúng vị trí. Niềng răng kim loại thường có chi phí thấp nhất trong các phương pháp nhưng yếu tố thẩm mỹ kém, niềng răng mắc cài sứ thì chi phí cao hơn nhưng có tính thẩm mỹ cao. Niềng răng mắc cài mặt trong hay mắt cài mặt lưỡi có chi phí cao nhất và thẩm mỹ cao nhất trong các loại mắc cài răng. Phương pháp có chi phí cao nhất hiện nay là chỉnh nha niềng răng không mắc cài invisalign.
>>> cách chỉnh răng thưa nhanh chóng
– Với đội ngũ bác sĩ giỏi chuyên môn, giàu kinh nghiệm, trang thiết bị hiện đại, điều trị theo một quy trình đạt chuẩn, khi niềng răng tại Kim Hospital bạn sẽ có một hàm răng đều, đẹp và nụ cười hoàn hảo. Vấn đề niềng răng giá bao nhiêu tiền tại Kim Hospital bạn cũng có thể an tâm, bởi chúng tôi có các phương pháp niềng răng khác nhau tùy thuộc vào điều kiện của khách hàng. Bạn có thể tham khảo bảng giá chi phí niềng răng của chúng tôi:
CHỈNH NHA TRẺ EM | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) |
Bộ giữ khoảng cố định cho trẻ | Cái | 3.000.000 |
Khí cụ chống thói quen xấu của trẻ | Cái | 3.000.000 |
CHỈNH NHA THÁO LẮP | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) |
Mini Vis | Trụ | 2.000.000 |
Niềng răng bằng Khí cụ chỉnh nha Headgear Chức năng: Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm trên quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng |
Cái | 5.000.000 |
Niềng răng bằng Khí cụ Twin-Block Chức năng: Khí cụ chức năng dùng trong trường hợp tương quan xương hạng II do xương hàm dưới kém phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng |
Cái | 4.000.000 |
Niềng răng bằng Khí cụ nới rộng HT – HD / RPE Chức năng: Nới rộng cung hàm hẹp ở trẻ đang tăng trưởng |
Cái | 2.000.000 |
Niềng răng bằng Khí cụ Quad-Helix: Chức năng: Nới rộng cung hàm hẹp |
Cái | 2.000.000 |
Niềng răng bằng Khí cụ TPA, LA: Chức năng: Tăng cường neo chặn |
Cái | 1.000.000 |
Face-mask: Chức năng: Khí cụ ngoài mặt dùng trong trường hợp tương quan xương hạng III do xương hàm dưới quá phát triển. Trẻ em đang tăng trưởng |
Cái | 5.000.000 |
Haw-ley Retainer: Chức năng: Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha |
Cái | 2.000.000 |
Clear Retainer Chức năng: Khí cụ duy trì sau khi chỉnh nha |
Cái | 1.500.000 |
Máng nhai | Cái | 5.000.000 |
Máng chống nghiến-ép | Cái | 2.000.000 |
Máng chống nghiến-đúc | Cái | 2.500.000 |
Máng hướng dẫn ra trước | Cái | 5.000.000 |
Máng thư giãn | Cái | 5.000.000 |
Mặt phẳng nhai răng trước | Cái | 5.000.000 |
Mặt phẳng nhai răng sau | Cái | 5.000.000 |
Máng bảo vệ (thể thao mạnh) | Cái | 5.000.000 |
Bàn chải kẽ (mua lẻ) | Bộ | 70.000 |
Forsus | 5.000.000 | |
Mặt phẳng nghiêng | 3.000.000 | |
Chỉnh nha phân đoạn (khí cụ 2×4) | 5.000.000 | |
CHỈNH NHA NIỀNG RĂNG | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) |
Khám và tư vấn | Liệu trình | Miễn phí |
Chỉnh nha tiền phục hình | Hàm | 10.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại chuẩn | Liệu trình | 30.000.000 |
Niềng răng mắc cài kim loại – Có khóa | Liệu trình | 40.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ | Liệu trình | 45.000.000 |
Niềng răng mắc cài sứ – Có khóa | Liệu trình | 50.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt trong (Mặt lưỡi) – Cấp 1 | Liệu trình | 90.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt trong (Mặt lưỡi) – Cấp 2 | Liệu trình | 110.000.000 |
Niềng răng mắc cài mặt trong (Mặt lưỡi) – Cấp 3 | Liệu trình | 120.000.000 |
Niềng răng trong suốt Clear Align – Cấp 1 | Liệu trình | 35.000.000 |
Niềng răng trong suốt Clear Align – Cấp 2 | Liệu trình | 45.000.000 |
Niềng răng trong suốt Clear Align – Cấp 3 | Liệu trình | 55.000.000 |
Niềng răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 1 (14 cặp khay) | Liệu trình | USD $ 3,500 |
Niềng răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 2 (35 cặp khay) | Liệu trình | USD $ 5,500 |
Niềng răng không mắc cài Invisalign (Mỹ) cấp 3 (> 35 cặp khay) | Liệu trình | USD $ 6,500 |
( Miễn phí chụp phim khi thực hiện điều trị )